Được biết đến với
Acting
Tín dụng
39
Giới tính
Người đàn bà
Ngày sinh nhật
18 thg 7, 1994 (30)
Nơi sinh
Jeonju, North Jeolla, South Korea
Còn được biết là
이유미
Lee Yoo-mi
Lee Yoo-mee
Lee Yu-mi
李瑜美
이유미
Được biết đến với
Vai diễn
Năm | Bộ phim / Chương trình truyền hình / Khác | Vai diễn |
---|---|---|
— | 당신이 죽였다 | Hui-su |
— | Mr. 플랑크톤 | Jo Jae-mi |
2023 | Cô Nàng Mạnh Mẽ Gang Nam Soon | Kang Nam-soon |
2023 | 뉴 노멀 | Hyun-su |
2023 | 우리는 천국에 갈 순 없지만 사랑은 할 수 있겠지 | Ye-ji |
2022 | Ngôi Trường Xác Sống | Lee Na-yeon |
2022 | Liên Kết Vận Mệnh | |
2022 | Re-BORN(리-본) | |
2022 | Nói Cho Tôi Điều Ước Của Bạn | New volunteer |
2022 | 멘탈코치 제갈길 | Cha Ga-eul |
2021 | Trò chơi con mực | Ji-young / 'No. 240' |
2021 | Con Tin: Ngôi Sao Mất Tích | Ban So-yeon |
2021 | 어른들은 몰라요 | Se-jin |
2021 | SNL 코리아 리부트 | Self - Host |
2021 | 오늘의 초능력 | Ji-woo |
2020 | Holo, Tình Yêu Của Tôi | Ji Hye |
2020 | Lật Ngược Thời Gian - 365 Repeat The Year | Kim Se Rin |
2020 | 모두 그곳에 있다 | Lee Gyu-Jin |
2019 | Chạm Vào Tim Em | Seung Hee |
2019 | Bác Sĩ John - Doctor John | Na Kyung Ah |
2019 | 귀신의 향기 | Student |
2018 | Nhà Trọ Waikiki | Ji-Young |
2018 | 속닥속닥 | Byun Ji-eun |
2018 | 땐뽀걸즈 | Kim Do-Yeon |
2018 | 박화영 | Se-jin |
2018 | 좀 예민해도 괜찮아 | Ye Ji |
2018 | 너는 결코 서둘지 말라 | Ha-na |
2018 | 썸끓는 시간 | Yoomi |
2017 | 능력소녀 | Ju-ri |
2017 | 20세기 소년소녀 | Mi-Dal |
2017 | 심장박동 조작극 | Hye Eun |
2016 | Hẹn Em Ngày Đó | Yeon-ah's Staff (uncredited) |
2016 | 프랑스 영화처럼 | Su-bin |
2014 | 조류인간 | Girl |
2013 | Hwayi: Cậu bé quái vật | Yoo-kyung's Friend 1 |
2013 | 배우는 배우다 | Ad Girl (uncredited) |
2013 | 러시안 소설 | You-mi |
2010 | 황해 | Tae-won's Daughter |
2009 | 유희열의 스케치북 | Self |