Được biết đến với
Acting
Tín dụng
148
Giới tính
Đàn ông
Ngày sinh nhật
18 thg 5, 1955 (69)
Nơi sinh
Hong Kong, China
Còn được biết là
주윤발
发哥
小马哥
Fat Tsai
Châu Nhuận Phát
Yun-fat Chow
چو یون فا
Donald Chow
Aman Chow
Chow Yun-Fatt
Chow Yuen-Fat
Zhou Runfa
Châu Nhuận Phát
Tiểu sử
Châu Nhuận Phát (sinh ngày 18 tháng 5 năm 1955) là một nam diễn viên người Hồng Kông, được biết đến khi hợp tác với đạo diễn Ngô Vũ Sâm trong các bộ phim hành động xã hội đen như Anh Hùng Bản Sắc, Điệp Huyết Song Hùng, và Lạt Thủ Thần Thám, và ở phương Tây với các vai Lý Mộ Bạch trong Ngọa Hổ Tàng Long và Sao Feng (Khiếu Phong) trong Cướp Biển Vùng Caribbean 3: Nơi Tận Cùng Thế Giới. Ông chủ yếu đóng phim chính kịch, và đã giành được ba Giải thưởng Điện ảnh Hồng Kông cho Nam diễn viên xuất sắc nhất và hai Giải Kim Mã cho Nam diễn viên xuất sắc nhất ở Đài Loan.
Được biết đến với
Vai diễn
Năm | Bộ phim / Chương trình truyền hình / Khác | Vai diễn |
---|---|---|
2023 | Đừng gọi tôi là "Thần Bài" | Water Ng |
2018 | Phi Vụ Tiền Giả | Painter |
2017 | Đạp Gió Rẽ Sóng | Self (archive footage) |
2016 | Điệp Vụ Đối Đầu 2 | Oswald S.C. Kan |
2016 | Đổ Thành Phong Vân III | Ken Shek / Ko Chun |
2016 | 鲁豫有约一日行 | |
2012 | 开讲啦 | |
— | 唐探1900 | |
— | 寒戰 III | Oswald Kan |
2015 | Đổ Thành Phong Vân II | Ken / Ko Chun |
2015 | 華麗上班族 | Ho Chung Ping |
2014 | Tây Du Ký: Đại Náo Thiên Cung | Jade Emperor |
2014 | Đổ Thành Phong Vân 1 | Ken / Ko Chun |
2012 | Đồng Tước Đài | Chancellor Cao Cao |
2012 | Thủ Lĩnh Cuối Cùng | Cheng Daqi |
2011 | 建党伟业 | Yuan Shikai |
2010 | Nhượng Tử Đạn Phi | Huang Silang |
2010 | Thượng Hải | Anthony Lan-Ting |
2010 | Khổng Tử | Confucius |
2009 | 7 Viên Ngọc Rồng | Master Roshi |
2008 | 黃石的孩子 | Chen Hansheng |
2007 | Cướp Biển Vùng Caribbean: Nơi Tận Cùng Thế Giới | Sao Feng |
2007 | 姨媽的後現代生活 | Zhichang Pan / 潘知常 |
2006 | Hoàng Kim Giáp | Emperor Ping |
2005 | 独自等待 | Fa Ge (cameo) |
2003 | Người Bảo Vệ Kinh Thánh | The Nameless Monk |
2002 | Ultimate Fights from the Movies | archive footage |
2000 | Ngọa Hổ Tàng Long | Li Mu Bai |
1999 | Anna and the King | King Mongkut |
1999 | Kẻ Thất Bại | Nick Chen |
1998 | Sát Thủ Thay Thế | John Lee |
1995 | Khách Sạn Hòa Bình | Wong A Ping / Killer |
1994 | Thần Bài Tái Xuất | Ko Chun / 'The God of Gamblers' |
1994 | Thiếu Lâm Hoa Kỳ | Jeffrey Chang Ching |
1992 | Lạt Thủ Thần Thám | Insp. 'Tequila' Yuen |
1992 | Hiệp Tặc Cao Phi | Jeff / Gou Fei |
1992 | 我愛扭紋柴 | Ng San Shui |
1991 | Tung Hoành Tứ Hải | Red Bean Puddin / Joe |
1991 | Ngục Tù Phong Vân 2 | Chung Tin Ching |
1990 | 吉星拱照 | Lam Bo Sun / Mr. Stink |
1989 | Điệp huyết song hùng | Ah Jong |
1989 | Thần Bài | Ko Chun / 'The God of Gamblers' |
1989 | Anh Hùng Bản Sắc 3 | Mark Gor |
1989 | Đường Đua Đẫm Máu | Ah Long |
1989 | 伴我闖天涯 | Sgt. Lau Chun-Pong |
1989 | Cuộc Chiến Hội Tam Hoàng | Lee Man-Ho |
1988 | Long Hổ Cớm | Sgt. Francis Li |
1988 | Đại Trượng Phu Nhật Ký | Chow Ting Fat |
1988 | Nghĩa Đảm Hồng Thần | Dick Lee |
1988 | Bát Tinh Báo Hỷ | Fang Chien Lang / Fong Kim Long |
1988 | Tình Ngắn Tình Dài | Joe Leung |
1988 | Nghệ Thuật Cua Đào 2 | Big Mouth Fat [cameo] |
1988 | Công Tử Đa Tình | Qian Jin / Nelson Chow |
1988 | 郁達夫傳奇 | |
1988 | 再見英雄 | Hung |
1987 | Anh Hùng Bản Sắc 2 | Ken Gor / Ken Lee |
1987 | Long Hổ Phong Vân | Ko Chow |
1987 | Ngục Tù Phong Vân | Chung Tin Ching |
1987 | 秋天的童話 | Samuel Pang |
1987 | Anh hùng hảo hán | Lee Ah Chai |
1987 | Giang Hồ Long Hổ Đấu | Tin |
1987 | Nghệ Thuật Cua Đào | Wong Yat Fat |
1987 | Tiền Tài Và Danh Vọng | Lee Ah Chai |
1987 | Quỷ Tân Nương | Pu Yung Tsai |
1987 | 小生夢驚魂 | Inspector Chow |
1987 | 義本無言 | Fai |
1986 | Anh Hùng Bản Sắc | Mark 'Gor' Lee |
1986 | 原振俠與衛斯理 | Wesley |
1986 | Nghĩa Cái Vân Thiên | Ho Ting-Bon |
1986 | Cuồng nhiệt | Chung |
1986 | Hai Người Có Tướng Giết Vợ | Fa |
1986 | 地下情 | Detective Lan |
1986 | Kỳ Duyên | Joe |
1986 | 夢中人 | Song Yu |
1986 | 玫瑰的故事 | Charles / Ga Ming |
1986 | 你情我願 | Detective |
1986 | 初一十五 | Peter |
1985 | 女人心 | Derek Sun |
1985 | 何必有我? | Mr Chow |
1985 | 楊家將 | Lui Dong-bun |
1985 | 大香港 | |
1984 | 等待黎明 | Yip Kim-Fay |
1984 | 傾城之戀 | Fan Liu-Yuan |
1984 | 靈氣迫人 | Insp Valentino Chow |
1984 | 新紮師兄 | Cheung Ging Sing |
1984 | 笑傲江湖 | |
1983 | 上海灘 | Hui Man Keung |
1983 | 花城 | Kwong Ping |
1983 | 上海灘續集 | 许文强 |
1983 | 血汗金錢 | Bullet (as Chow Yun-Fat) |
1983 | กตัญญูประกาศิต | |
1983 | 天降財神 | |
1983 | Bắc Đẩu Song Hùng | |
1983 | 播音人 | |
1982 | 巡城馬 | Fu Jun |
1982 | 獵頭 | Yuen Lik/Nguen Dich |
1982 | 蘇乞兒 | 苏灿 |
1982 | 孤城客 | |
1981 | 胡越的故事 | Woo Viet |
1981 | 執法者 | Ng Tao |
1981 | 灰靈 | |
1981 | 千王群英會 | 阿龙 |
1981 | 前路 | |
1981 | 火鳳凰 | |
1981 | 鱷魚潭 | |
1980 | Máu Nhuộm Bến Thượng Hải | Hui Man-keung |
1980 | 師爸 | Git |
1980 | 係咁先 | Sgt Chu Hwa Tai |
1980 | 扮嘢 | Yam Chung-Lung |
1980 | 懵佬,大賊,傻偵探 | Killer |
1980 | 親情 | |
1980 | 千王之王 | |
1979 | 網中人 | |
1979 | 龙潭群英 | Ben |
1979 | 四眼神探 | |
1979 | 女人三十 | |
1979 | 有樓收租 | |
1978 | O女 | Koon |
1978 | 愛慾狂潮 | Ko Ming Chung |
1978 | 大亨 | |
1978 | 青春熱潮 | |
1978 | 人海奇譚 | 主持 |
1978 | 強人 | |
1978 | 奮鬥 | |
1977 | 床上的故事 | |
1977 | 入冊 | Ah Cheng |
1977 | 無名英雄 | |
1977 | 13 | |
1977 | 家變 | 何严明 |
1976 | 撈家邪牌姑爺仔 | |
1976 | 七女性:廖詠湘 | |
1976 | 新蘇小妹三難新郎 | |
1976 | 投胎人 | |
1976 | 池女 | Ah Gin |
1976 | C.I.D. II | |
1976 | 無花果 | |
1976 | 江湖小子 | |
1976 | 少年十五二十時 | |
1976 | 大江南北 | |
1976 | 狂潮 | |
1976 | 幻海奇情精選(II) | |
1975 | 紅樓夢 | 蒋玉涵 |
1974 | 宋江怒殺閻婆惜 | |
1974 | 民間傳奇 | |
1974 | 洛神 | |
1962 | 金馬獎 | Self |
Tín dụng
Năm | Bộ phim / Chương trình truyền hình / Khác | Vai diễn |
---|---|---|
1995 | Khách Sạn Hòa Bình | Writer |
1989 | Đường Đua Đẫm Máu | Story |