Được biết đến với
Acting
Tín dụng
88
Giới tính
Đàn ông
Ngày sinh nhật
15 thg 10, 1968 (55)
Nơi sinh
Bonghwa, North Gyeongsang, South Korea
Còn được biết là
Sung-Min Lee
이성민
Lee Seong-min
李星民
李聖旻
이성민
Được biết đến với
Vai diễn
Năm | Bộ phim / Chương trình truyền hình / Khác | Vai diễn |
---|---|---|
— | 신의 구슬 | Choi Gou |
— | 원경 | Lee Seong-gye / King Taejo |
— | 어쩔수가없다 | Koo Beom-mo |
2024 | Bạo Chúa | Mr. Chae |
2024 | Đẹp Trai Thấy Sai Sai | Jae-pil |
2023 | Nhiệm Vụ Cuối Cùng | Hwang Gyu-tae |
2023 | 서울의 봄 | Jung Sang-ho |
2023 | 운수 오진 날 | Oh Taek |
2023 | Thoả Thuận Với Ác Quỷ | Kwon Soon-tae |
2022 | Săn Lùng | Cho Won-sik |
2022 | Tòa Án Vị Thành Niên | Kang Won-jung |
2022 | Cậu Út Nhà Tài Phiệt | Jin Yang-chul |
2022 | 리멤버 | Pil-ju |
2022 | Hồ Sơ Tội Phạm | Kim Taek-rok |
2022 | 슈취타 | Self |
2022 | 핑계고 | Self |
2022 | 청룡시리즈어워즈 | Self |
2021 | Đêm Thứ 8 | Park Jin-soo / Seon Hwa |
2021 | Phép Màu: Thư Gửi Tổng Thống | Tae-yoon |
2021 | Con Tin: Ngôi Sao Mất Tích | Self (cameo) |
2020 | Người Kế Nhiệm Namsan | President Park |
2020 | Quý Ông Sở Thú | Joo Tae-ju |
2020 | 머니게임 | Heo Jae |
2020 | 극장판 미니특공대: 공룡왕 디노 | |
2019 | Quái Vật | Jung Han-su |
2019 | Biệt Đội HIT&RUN | Seo Jeong-chae |
2019 | Tiền Bẩn | Prosecutor General |
2018 | Kế Hoạch Bắc Hàn | Ri Myeong-woon |
2018 | Vua Bạch Phiến | Seo Sang-hoon |
2018 | 목격자 | Sang-hoon |
2018 | 바람 바람 바람 | Seok-geun |
2018 | 유 퀴즈 온 더 블럭 | Self |
2018 | 방구석1열 | Self |
2017 | Sự Thật | Choi Jin-gi |
2017 | 보안관 | Dae-ho |
2016 | 검사외전 | Woo Jong-gil |
2016 | 굿바이 싱글 | Joo Min-ho |
2016 | Tiếng Lòng Của Sori | Hae-Gwan |
2016 | 기억 | Park Tae-suk |
2016 | Đoàn Tùy Tùng | Self |
2015 | 손님 | Village chief |
2015 | Bức Họa Vương Quyền - Hwajung | Yi Deok-hyeong |
2014 | 군도: 민란의 시대 | Dae-ho |
2014 | Mùi Đời - Cuộc Sống Không Trọn Vẹn | Oh Sang-shik |
2014 | 방황하는 칼날 | Jang Eok-gwan |
2014 | 빅매치 | Young-ho |
2014 | 두근두근 내 인생 | Ah-reum's Doctor |
2014 | 관능의 법칙 | Lee Jae-ho |
2013 | Người Luật Sư | Lee Yoon-taek |
2013 | 나 혼자 산다 | Self |
2013 | 마이 리틀 히어로 | Hee-suk |
2013 | Hoa Hậu Hàn Quốc | Teacher Jung |
2012 | Chó săn | Young-cheol |
2012 | Yêu Vợ Tôi Đi | Director Na |
2012 | 더킹 투하츠 | Lee Jae-kang (the King) |
2012 | 보통의 연애 | Kim Joo Pyung |
2012 | 친구 중에 범인이 있다 | |
2012 | 골든타임 | Choi In-hyuk |
2012 | 열여덟, 열아홉 | Doctor |
2012 | 백상예술대상 | Self |
2011 | 고양이: 죽음을 보는 두 개의 눈 | Silk Papa |
2011 | 체포왕 | Detective Jo |
2011 | 내 마음이 들리니? | Lee Myung-gyun |
2011 | 동일범 | Kang Dae-woo |
2010 | Bất Công | Chief Prosecutor |
2010 | 베스트셀러 | Editor-in-chief |
2010 | 해결사 | Yoon Dae-hee |
2010 | 작은 연못 | Kkuri's Dad |
2010 | 글로리아 | Son Jong-Bum |
2010 | 마지막 후뢰시맨 | Jo Won-sik |
2010 | 사랑을 가르쳐 드립니다 | Park Yong Dae |
2009 | 카페 느와르 | Mi-yeon 1's Husband |
2009 | 독 | Dong-shik |
2009 | 트라이앵글 | CEO Lee Byung-joon |
2008 | Thiện, Ác, Quái | Chef |
2008 | 고고70 | Byung-wook |
2008 | 온에어 | Song Soo-chul |
2007 | Bí Mật Ánh Dương | Cook |
2007 | 리턴 | Sang-woo's Father |
2006 | Mr. 로빈 꼬시기 | Director Yang |
2006 | 비단구두 | Sung-chul |
2005 | 말아톤 | Coach Son Jung-wook's Friend |
2005 | 무한도전 | Self |
2005 | 소년, 천국에 가다 | Detective |
2005 | Lovehollic Project | - |
2004 | 인어공주 | Fruit Store Owner |
2004 | 발레 교습소 | Mr. Kim |
2004 | 맹부삼천지교 | Gang |