Được biết đến với
Acting
Tín dụng
31
Giới tính
Đàn ông
Ngày sinh nhật
26 thg 6, 1974 (50)
Nơi sinh
—
Còn được biết là
이필모
Lee Pil Mo
Pil-mo Lee
李必模
이필모
Được biết đến với
Vai diễn
Năm | Bộ phim / Chương trình truyền hình / Khác | Vai diễn |
---|---|---|
2024 | 세상 참 예쁜 오드리 | |
— | 컨설턴트 | |
2023 | Tình Yêu Này Bất Khả Kháng | Jang Se-heon |
2021 | Luyến Mộ | Ye Jong |
2021 | 용루각 2: 신들의 밤 | Kwon Oh-seong |
2020 | Lại Một Lần Nữa | Lee Hyun [Director] |
2018 | 속닥속닥 | Chairman Choi |
2018 | 연애의 맛 | |
2017 | 이불 밖은 위험해 | Himself |
2017 | 돌아온 복단지 | Oh Min-Gyu |
2016 | Gia Hòa Vạn Sự Thành – Happy Home | Yoo Hyun-Ki |
2016 | 한끼줍쇼 | Himself |
2015 | 후아유 - 학교 2015 | Kim Joon-seok |
2015 | 내 마음 반짝반짝 | Jang Soon-chul |
2015 | 아줌마가 간다 | 沈佑璨 |
2015 | 더 에이스 | |
2014 | Cặp Đôi Trái Ngược | Hwang Gyo-dong |
2014 | Cặp Đôi Oan Gia | Gook Cheon-soo |
2013 | 나 혼자 산다 | Self |
2011 | 사물의 비밀 | Duplicator |
2011 | 정글의 법칙 | |
2011 | 빛과 그림자 | Cha Soo-Hyuk |
2010 | Khi Bố Là Phụ Nữ | Min-gyoo |
2010 | 김수로 | Seok Tal-hae |
2010 | 아직도 결혼하고 싶은 여자 | Yoon Sang-woo |
2009 | 솔약국집 아들들 | Song Dae-Pung |
2008 | 너는 내 운명 | Kim Tae-young |
2007 | 며느리 전성시대 | Cho In-woo |
2003 | 아리랑 | |
2003 | 야심만만 | Himself |
1999 | 쉬리 | Special Agent, North Korean 8th Squad (uncredited) |