Được biết đến với
Acting
Tín dụng
26
Giới tính
Đàn ông
Ngày sinh nhật
19 thg 2, 1926
Ngày chết
8 thg 4, 2003 (77)
Nơi sinh
—
Còn được biết là
—
Ferenc Némethy
Được biết đến với
Vai diễn
Năm | Bộ phim / Chương trình truyền hình / Khác | Vai diễn |
---|---|---|
2000 | The Prince and the Pauper | Inmate #2 |
1999 | Ein Lied von Liebe und Tod - Gloomy Sunday | Alter Jude in Wiecks Büro |
1999 | Mary, Mother of Jesus | Astrologer #2 |
1990 | Daughter of Darkness | |
1990 | Max and Helen | Ackerman |
1990 | Magyar rekviem | |
1989 | Murderers Among Us: The Simon Wiesenthal Story | Herschel |
1983 | A tranzitutas | Fõpincér |
1980 | A Pogány Madonna | Apát |
1979 | A zebegényiek | |
1979 | Útközben | Barbara munkatársa |
1979 | A világ közepe | Zápolya Imre |
1979 | Szávitri, az asszonyi hüség dicsérete | |
1977 | A nagy képmás | Manunta |
1976 | A halhatatlanság halála | összekötő |
1975 | Vivat Beňovský! | |
1974 | Televíziós Mesék Felnőtteknek | összekötő |
1974 | Televíziós Mesék Felnőtteknek | Bárák |
1974 | Televíziós Mesék Felnőtteknek | |
1972 | Volt egyszer egy család | Kamarás mérnök |
1972 | A fekete város | |
1972 | A fekete város | |
1970 | Krebsz, az isten | A központ munkatársa |
1969 | Feldobott kő | Gönczi |
1968 | Tiltott terület | Fõmérnök |
1965 | Szerelmes biciklisták | Vetró Sándor, Eszter apja |