Được biết đến với
Acting
Tín dụng
23
Giới tính
Đàn ông
Ngày sinh nhật
12 thg 4, 1978 (46)
Nơi sinh
New Plymouth, New Zealand
Còn được biết là
—
Jared Turner
Được biết đến với
Vai diễn
Năm | Bộ phim / Chương trình truyền hình / Khác | Vai diễn |
---|---|---|
— | SEEN | Mike |
2024 | The Convert | Castor Samuels |
2024 | Grafted | Paul |
2021 | Sweet Tooth: Cậu Bé Gạc Nai | George Anderson |
2020 | One Lane Bridge | Rob Ryder |
2020 | Almost Paradise | Todd Carpenter |
2019 | My Life Is Murder | Toby |
2017 | Sáu Ngày Thảm Sát | Sgt. Tommy Palmer |
2016 | Biên Niên Sử Shannara | Slanter |
2016 | Đế Chế La Mã | Cleander |
2016 | The Secret Daughter | Chris Norton |
2015 | Venus and Mars | Marty Bruce |
2014 | The Brokenwood Mysteries | Rory Parkes |
2011 | The Almighty Johnsons | Ty Johnson |
2010 | Cuộc Chiến Của Nô Lệ | Lucius Furius |
2009 | Thế Giới Ngầm: Người Sói Nổi Dậy | Xristo |
2007 | 30 Ngày Đen Tối | Aaron |
2007 | Coffee and Allah | Café Manager |
2005 | Basilisk Stare | Spike |
2004 | Fracture | Brent Rosser |
1993 | Power Rangers | Void Knight |
1993 | Power Rangers | Tarrick |
1993 | Power Rangers | Joe |